Khi chuẩn bị hồ sơ công bố tiêu chuẩn cơ sở, loại giấy tờ quan trọng nhất chính là bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm. Các tiêu chuẩn trong bản công bố không được trái với quy chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật hiện hành. Tuy nhiên, nhiều doanh nghiệp vẫn chưa hiểu rõ về việc công bố này, đặc biệt là những quy chuẩn kỹ thuật quốc gia áp dụng cho từng loại sản phẩm.
Vì thế, trong bài viết này, dịch vụ công bố sản phẩm TinLaw xin chia sẻ đến quý doanh nghiệp những Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ TN-MT ban hành. Cùng theo dõi nhé!
Các sản phẩm được Bộ TN-MT quản lý
Dưới đây là một số sản phẩm do Bộ TN-MT quản lý, khi thực hiện công bố tiêu chuẩn cơ sở cho những sản phẩm này, doanh nghiệp hãy tham khảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ TN-MT ban hành.
- Cao su thiên nhiên
- Kim loại nặng
- Lưới toạ độ
- Chất thải nguy hại
- Chất lượng nước mặt, nước ngầm, nước biển
- Địa giới hành chính các cấp
- Nước thải công nghiệp dệt may
- Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
- …
Ngoài ra còn rất nhiều mặt hàng khác cũng thuộc sự quản lý của Bộ TN-MT. Để xác định đúng sản phẩm của doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục công bố sản phẩm nào, vui lòng liên hệ TinLaw để được tư vấn.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ TN-MT ban hành
TT | QCVN đã ban hành |
1 | QCVN 01:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên |
QCVN 02:2008/BTNMT (hết hiệu lực) QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế |
|
2 | QCVN 03:2008/BTNMT QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất |
3 | QCVN 04:2009/BTNMT QCVN về xây dựng lưới toạ độ |
4 | QCVN 05:2009/BTNMT QCVN về chất lượng không khí xung quanh |
5 | QCVN 06:2009/BTNMT QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
6 | QCVN 07:2009/BTNMT QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại. |
7 | QCVN 08:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước mặt |
8 | QCVN 09:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước ngầm |
9 | QCVN 10:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ |
10 | QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản |
11 | QCVN 11-2:2008/BTNMT QCVN về Xây dựng lưới độ cao |
12 | QCVN 04:2008/BTNMT QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
13 | QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
14 | QCVN 13:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may |
15 | QCVN 14:2008/BTNMT QCVN về Nước thải sinh hoạt |
16 | QCVN 15:2008/BTNMT QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất |
17 | QCVN 16:2008/BTNMT QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt |
18 | QCVN 17:2008/BTNMT QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp |
19 | QCVN 18:2008/BTNMT QCVN về Dự báo lũ |
20 | QCVN 19:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
21 | QCVN 20:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ |
22 | QCVN 21:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học |
23 | QCVN 22:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện |
24 | QCVN 23:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng |
QCVN 24:2009/BTNMT (Hết hiệu lực) QCVN về Nước thải công nghiệp |
|
25 | QCVN 25:2009/BTNMT QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn |
26 | QCVN 26:2010/BTNMT QCVN về tiếng ồn |
27 | QCVN 27:2010/BTNMT QCVN về độ rung |
28 | QCVN 28:2010/BTNMT QCVN về nước thải y tế |
29 | QCVN 29:2010/BTNMT QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu |
30 | QCVN 30:2010/BTNMT QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp |
31 | QCVN 31:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu |
32 | QCVN 32:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu |
33 | QCVN 33:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu |
34 | QCVN 34:2010/BTNMT QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ |
35 | QCVN 35:2010/BTNMT QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển |
36 | QCVN 36:2010/BTNMT QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
37 | QCVN 37:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
38 | QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh |
39 | QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu |
40 | QCVN 40:2011/BTNMT (Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
41 | QCVN 41:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng |
42 | QCVN 42:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở |
43 | QCVN 43:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích |
44 | QCVN 44:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ |
45 | QCVN 45:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất |
46 | QCVN 02:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế. |
47 | QCVN 30:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp. |
48 | QCVN 46:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
49 | QCVN 47:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
50 | QCVN 48:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
51 | QCVN 49:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền |
52 | QCVN 05:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh |
53 | QCVN 50:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước |
54 | QCVN 51:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép |
55 | QCVN 52:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép |
56 | QCVN 54:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất |
57 | QCVN 55:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm. |
58 | QCVN 56:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải. |
59 | QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện |
60 | QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất |
61 | QCVN 59:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
62 | QCVN 01-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên |
63 | QCVN 03-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất |
64 | QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
65 | QCVN 09-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất |
66 | QCVN 10-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển |
67 | QCVN 11-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản |
68 | QCVN 12-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
69 | QCVN 13-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm |
70 | QCVN 60-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu |
Doanh nghiệp có thể áp dụng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm. Ngoài ra, còn có thể áp dụng các tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn quốc tế cho các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ..
Việc nắm rõ các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ TN-MT ban hành sẽ giúp doanh nghiệp thực hiện các thủ tục công bố sản phẩm, công bố tiêu chuẩn cơ sở dễ dàng và chính xác hơn. Nếu vẫn còn thắc mắc liên quan đến các quy chuẩn quốc gia cho sản phẩm của doanh nghiệp hoặc bạn đang cần một dịch vụ hỗ trợ mình, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Trụ sở: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
Tổng đài: 1900 633 306
Email: cs@tinlaw.vn
Hotline: 0919 824 239