You are here:

Mẫu số 03-1C/TNDN – Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Mẫu số 03-1C/TNDN – Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh – Mẫu số 03-1C/TNDN được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Mẫu này áp dụng đối với Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán.

Trong bài viết dưới đây, công ty dịch vụ kế toán TinLaw xin chia sẻ Mẫu số 03-1C/TNDN – Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh để các bạn kế toán có thể tham khảo và tải về sử dụng.

>> Tải Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh – Mẫu số 03-1C/TNDN

Phụ lục

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Áp dụng đối với Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)

   [01] Kỳ tính thuế:………

____________________

 

[02] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………….

[03] Mã số thuế:                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STTChỉ tiêuMã chỉ tiêuSố tiền
(1)(2)(3)(4)
 Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:  
IDoanh thu hoạt động  
1.1.Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL)1 
a.Lãi bán các tài sản tài chính FVTPL01.1 
b.Chênh lệch tăng về đánh giá lại các TSTC FVTPL01.2 
c.Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính FVTPL01.3 
1.2.Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)2 
1.3.Lãi từ các khoản cho vay và phải thu3 
1.4.Lãi từ tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)4 
1.5.Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro5 
1.6.Doanh thu nghiệp vụ môi giới chứng khoán6 
1.7.Doanh thu nghiệp vụ bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán7 
1.8.Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán8 
1.9.Doanh thu nghiệp vụ lưu ký chứng khoán9 
1.10.Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính10 
1.11.Thu nhập hoạt động khác11 
 Cộng doanh thu hoạt động (20 = 01→11)20 
IIChi phí hoạt động  
2.1.Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL)21 
a.Lỗ bán các tài sản tài chính FVTPL21.1 
b.Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC FVTPL21.2 
c.Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL21.3 
2.2.Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)22 
2.3.Lỗ và ghi nhận chênh lệch đánh giá theo giá trị hợp lý tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) khi phân loại lại23 
2.4.Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi và lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay24 
2.5.Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro25 
2.6.Chi phí hoạt động tự doanh26 
2.7.Chi phí nghiệp vụ môi giới chứng khoán27 
2.8.Chi phí nghiệp vụ bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán28 
2.9.Chi phí nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán29 
2.10.Chi phí nghiệp vụ lưu ký chứng khoán30 
2.11.Chi phí hoạt động tư vấn tài chính31 
2.12.Chi phí các dịch vụ khác32 
 Cộng chi phí hoạt động (40 = 21→32)40 
III.Doanh thu hoạt động tài chính  
3.1.Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện41 
3.2.Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi ngân hàng không cố định42 
3.3.Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh43 
3.4Doanh thu khác về đầu tư44 
 Cộng doanh thu hoạt động tài chính (50 = 41→44)50 
IVChi phí tài chính  
4.1.Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện51 
4.2.Chi phí lãi vay52 
4.3.Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh53 
4.4.Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn54 
4.5.Chi phí tài chính khác55 
 Cộng chi phí tài chính (60 = 51→55)60 
V.Chi phí bán hàng61 
VI.Chi phí quản lý công ty62 
VII.Kết quả hoạt động (70=20+50-40-60-61-62)70 
VIII.Thu nhập khác và chi phí khác  
8.1.Thu nhập khác71 
8.2.Chi phí khác72 
 Cộng kết quả hoạt động khác (80 = 71 – 72)80 
IX.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (90 = 70 + 80)90 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

/Ký điện tử)

 

Ghi chúSố liệu chỉ tiêu 90 được tổng hợp vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai 03/TNDN.

>> Xem thêm: Trọn bộ biểu mẫu hồ sơ quyết toán thuế TNDN đính kèm thông tư 200

Trên đây Mẫu số 03-1C/TNDN – Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Nếu muốn tải về các bạn click vào đường link chúng tôi đã cung cấp nhé.

TinLaw

TinLaw

TinLaw với mong muốn nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của Pháp lý & Kế toán trong kinh doanh, luôn đồng hành và đưa ra các giải pháp hiệu quả, tối ưu chi phí để giúp cho doanh nghiệp SMEs vận hành đúng luật và phát triển bền vững.
DỊCH VỤ CHÍNH CỦA TINLAW

Tư vấn

Thành lập Doanh nghiệp

Tư vấn

Thủ tục Giấy phép đầu tư

Tư vấn

Kế toán - Thuế

Tư vấn

Sở hữu trí tuệ

Tư vấn

Giấy phép người nước ngoài

Tư vấn

Pháp lý Doanh nghiệp

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Bạn cần tìm hiểu thông tin về dịch vụ?
Vui lòng gửi thông tin của bạn để được
hỗ trợ.


Hoặc liên hệ trực tiếp

BÀI VIẾT MỚI NHẤT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT