Một số sở hữu trí tuệ được pháp luật bảo vệ, chẳng hạn như bằng sáng chế, bản quyền và nhãn hiệu, cho phép mọi người được công nhận hoặc thu được lợi ích tài chính từ những gì họ phát minh hoặc tạo ra. Hiện nay, việc đăng ký SHTT tại Việt Nam ngày càng được coi trọng hơn, không chỉ đăng ký bảo hộ trong nước, nhiều cá nhân, tổ chức còn đăng ký bảo hộ cho tài sản trí tuệ của mình ra quốc tế. Vậy sở hữu trí tuệ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ chuyên môn nào thường được dùng trong SHTT? Hãy cùng TinLaw tìm hiểu trong bài viết sau.
Sở hữu trí tuệ tiếng anh là gì?
Sở hữu trí tuệ tiếng Anh là Intellectual property (IP). Sở hữu trí tuệ đề cập đến những sáng tạo của trí óc, chẳng hạn như phát minh; tác phẩm văn học nghệ thuật; kiểu dáng; và các biểu tượng, tên và hình ảnh được sử dụng trong thương mại.
Một số thuật ngữ thường gặp trong SHTT
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Nghĩa |
1 | European patent | Bằng sáng chế Châu Âu |
2 | Domestic patent | Bằng sáng chế trong nước |
3 | Infringement (trademark or patent) | Vi phạm (nhãn hiệu hoặc bằng sáng chế) |
4 | Industrial designs | Kiểu dáng công nghiệp |
5 | Domestic industrial designs | Kiểu dáng công nghiệp trong nước |
6 | EU industrial designs | Kiểu dáng công nghiệp của EU |
7 | International industrial designs | Kiểu dáng công nghiệp quốc tế |
8 | PCT international patent application | Đơn xin cấp bằng sáng chế quốc tế PCT |
9 | Invention | Sự phát minh |
10 | License (trademark or patent) | Giấy phép (nhãn hiệu hoặc bằng sáng chế) |
11 | EU trademark | Nhãn hiệu EU |
12 | International trademark | Nhãn hiệu quốc tế |
13 | Domestic trademark | Nhãn hiệu nội địa |
14 | Utility models | Các mô hình tiện ích |
15 | Domain name | Tên miền |
16 | WIPO – World Intellectual Property Organization | WIPO – Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới |
17 | Opposition (to registration of a trademark) | Phản đối (đăng ký nhãn hiệu) |
18 | Opposition (to assignment of a European patent) | Phản đối (chuyển nhượng bằng sáng chế Châu Âu) |
19 | Industrial property | Sở hữu công nghiệp |
20 | Intellectual property | Sở hữu trí tuệ |
21 | Register of patents and trademarks | Đăng ký bằng sáng chế và nhãn hiệu |
22 | Distinctive signs | Dấu hiệu phân biệt |
23 | EUIPO – European Union Intellectual Property Office | EUIPO – Văn phòng Sở hữu Trí tuệ Liên minh Châu Âu |
24 | EPO – European Patent Office | EPO – Văn phòng Sáng chế Châu Âu |
25 | UIBM – Italian Patent and Trademark Office | UIBM – Văn phòng Sáng chế và Nhãn hiệu Ý |
Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu TinLaw vừa giới thiệu đến bạn đọc sở hữu trí tuệ tiếng Anh là gì? Và một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp khi đăng ký nhãn hiệu ra nước ngoài. Nếu vẫn còn thắc mắc, hoặc thuật ngữ bạn đang tìm kiếm trong nằm trong danh sách chúng tôi cung cấp hãy liên hệ theo thông tin bên dưới để được hướng dẫn, giải đáp.
Trụ sở: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
Tổng đài: 1900 633 306
Email: cs@tinlaw.vn
Hotline: 0919 824 239