Để thành lập công ty, hồ sơ của Quý khách phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện của pháp luật, trong đó có yêu cầu về ngành nghề kinh doanh. Đối với ngành nghề thông thường, doanh nghiệp chỉ cần thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo thủ tục thông thường. Tuy nhiên, có một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định, ví dụ như: dịch vụ bảo vệ, bán hàng đa cấp, cho thuê lao động… trường hợp này doanh nghiệp cần đáp ứng thêm điều kiện số vốn tối thiểu theo quy định thì mới được phép thành lập doanh nghiệp.
Trong bài viết này, dịch vụ thành lập doanh nghiệp TinLaw sẽ giải thích vốn pháp định là gì? Và những ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có vốn pháp định.
Vốn pháp định là gì? Đặc điểm của vốn pháp định
Vốn pháp định là số vốn tối thiểu doanh nghiệp phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
Vốn pháp định không áp dụng cho từng loại hình doanh nghiệp mà được xác định theo từng ngành, nghề kinh doanh cụ thể. Chỉ có những doanh nghiệp kinh doanh những ngành, nghề đó thì mới cần đăng ký đủ số vốn theo quy định.
Việc quy định mức vốn vốn pháp định cụ thể ở Việt Nam chủ yếu được xác định thông qua các văn bản chuyên ngành, quy định chi tiết về điều kiện kinh doanh các ngành nghề có điều kiện.
Tùy thuộc vào từng ngành nghề kinh doanh, có những ngành chỉ cần đăng ký vốn pháp định là có thể kinh doanh, nhưng có những ngành ngoài việc đăng ký vốn pháp định doanh nghiệp còn phải thực hiện việc ký quỹ để đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của mình.
Khi công ty đăng ký hoạt động ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định thì vốn điều lệ của công ty không được thấp hơn mức vốn pháp định đối với ngành nghề kinh doanh đó. Nhà nước không quy định mức vốn tối đa.
Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện yêu cầu vốn pháp định
Sau đây, TinLaw tổng hợp quy định về vốn pháp định của một số ngành nghề để quý khách hàng được biết:
STT | Ngành nghề | Văn bản | Vốn pháp định | Đối tượng |
1 | Dịch vụ bảo vệ
>> Xem thêm: Điều kiện, thủ tục thành lập công ty bảo vệ |
Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 1.000.000 USD | Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam |
2 | Bán hàng đa cấp | Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP | 10 tỷ đồng | |
3 | Sở Giao dịch hàng hóa | Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 150 tỷ đồng | |
Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 5 tỷ đồng | Thành viên môi giới | ||
Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 75 tỷ đồng | Thành viên kinh doanh | ||
4 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi | |
5 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
8 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
9 | Thành lập trường trung cấp sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng | |
10 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng | |
11 | Thành lập trường đại học tư thục | Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Trên 500 tỷ đồng | |
12 | Cho thuê lại lao động | Điều 05 Nghị định 29/2019/NĐ-CP | Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
13 | Dịch vụ việc làm | Điều 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP | Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính | |
14 | Kinh doanh bất động sản | Điều 03 Nghị định 76/2015/NĐ-CP | 20 tỷ đồng | |
15 | Văn phòng Thừa phát | Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP | Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng | |
16 | Kinh doanh sản xuất phim | Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP | 200 triệu đồng | |
17 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành
>> Xem thêm: Hướng dẫn thành lập công ty du lịch lữ hành |
Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP | 100 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
250 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | |||
500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | |||
500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | |||
18 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP | 2 tỷ đồng | |
19
|
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm
|
Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép | Tổ chức nước ngoài |
Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép | Tổ chức Việt Nam | |||
20 | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
21 | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 350 tỷ | ||
22 | Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | 400 tỷ | ||
23 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 600 tỷ | |
24 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | 800 tỷ | ||
25 | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí | 1000 tỷ | ||
26 | Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
27 | Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 400 tỷ | |
28 | Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 700 tỷ | ||
29 | Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 1100 tỷ | ||
30 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 4 tỷ | |
31 | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | 8 tỷ | ||
32 | Kinh doanh vận chuyển hàng không | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 700 tỷ | Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế |
33 | 300 tỷ | Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa | ||
34 | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 1.000 tỷ | Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế | |
35 | 600 tỷ | Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa | ||
36 | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 1.300 tỷ | Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế | |
37 | 700 tỷ | Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa | ||
38 | Kinh doanh cảng hàng không | Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 100 tỷ | cảng hàng không nội địa |
39 | 200 tỷ | cảng hàng không quốc tế | ||
40 | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
41 | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | 30 tỷ | ||
42 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu | 30 tỷ | ||
43 | Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển | Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP | 50 tỷ | |
44 | Hoạt động thông tin tín dụng | Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
45 | Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ | Điều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 5 tỷ | |
46 | Kinh doanh hoạt động mua bán nợ | Điều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 100 tỷ | |
47 | Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ | Điều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 500 tỷ | |
48 | Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP | 6 tỷ | |
49 | Môi giới chứng khoán | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 25 tỷ | |
50 | Tự doanh chứng khoán | 50 tỷ | ||
51 | Bảo lãnh phát hành chứng khoán | 165 tỷ | ||
52 | Tư vấn đầu tư chứng khoán | 10 tỷ | ||
53 | công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 25 tỷ | |
54 | Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Điều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 50 tỷ | |
55 | Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Điều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 50 tỷ |
>> Xem thêm: Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất
TinLaw vừa giới thiệu đến các bạn ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định. Để hiểu thêm về đăng ký kinh doanh các ngành nghề có điều kiện Quý khách vui lòng tham khảo thêm các bài viết khác hoặc liên hệ trực tiếp cho chúng tôi để được hướng dẫn, giải đáp.
Trụ sở: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
Tổng đài: 1900 633 306
Email: cs@tinlaw.vn
Hotline: 0919 824 239