Biểu thuế xuất nhập khẩu là bảng tập hợp các loại thuế suất do Nhà nước quy định để tính thuế cho các đối tượng chịu thuế. Thuế suất được quy định trong biểu thuế dưới 2 hình thức: thuế suất tỉ lệ và thuế suất cố định.
Hiện tại đã có biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2023 do Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hòn Gai công bố. Vậy biểu thuế xuất nhập khẩu năm nay có gì mới hãy cùng dịch vụ kế toán thuế TinLaw tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Nội dung biểu thuế xuất nhập khẩu 2023
>> Tải xuống: Biểu thuế xuất nhập khẩu 2023
Biểu thuế tổng hợp bao gồm các nội dung sau:
- Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam theo Thông tư 31/2022/TT-BTC.
- Các biểu thuế năm 2021 liên quan đến hàng hóa XK, NK: Tổng cộng 31 biểu thuế, gồm: Biểu thuế XK, Biểu thuế NK thông thường, Biểu thuế NK ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT, 22 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt & 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia 17 Hiệp định thương mại song phương và đa phương.
- Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan đến 8.724/14.414 mã HS (tham chiếu theo chính sách đã cập nhật từ trước do các Bộ/Ngành chưa ban hành các danh mục hàng hóa mới theo Thông tư 31/2022/TT-BTC).
Mục đích xây dựng File Biểu thuế xuất nhập khẩu
File Biểu thuế XNK song ngữ tích hợp các biểu thuế và chính sách mặt hàng theo mã HS là một sản phẩm công nghệ thông tin do CBCC Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai – Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh thực hiện, liên tục cập nhật, chia sẻ rộng rãi, miễn phí cho cộng đồng.
Mục đích xây dựng File Biểu thuế là tạo ra một công cụ trực quan, hỗ trợ tốt cho CBCC Hải quan và Doanh nghiệp trong tra cứu mã hàng, thuế suất, chính sách quản lý hàng hóa. Trong đó:
- Đối với CBCC Hải quan, việc đơn giản hóa quá trình tra cứu danh mục, biểu thuế, chính sách sẽ giúp giảm thiểu thời gian kiểm tra hồ sơ, đồng hành, hướng dẫn doanh nghiệp trong quá trình làm thủ tục, hạn chế các sai sót; đồng thời thông qua File Biểu thuế có thể xây dựng các công cụ báo cáo, thống kê, kiểm tra, phúc tập… nâng cao hiệu suất công việc.
- Đối với Doanh nghiệp, việc sử dụng file Biểu thuế sẽ hỗ trợ tốt trong quá trình nghiên cứu, tiếp cận chính sách; lựa chọn thị trường, mặt hàng kinh doanh; khai báo và làm thủ tục; giảm thiểu thời gian, tiết kiệm chi phí, nâng cao tính tuân thủ.
Bên cạnh 2 đối tượng sử dụng nêu trên thì File Biểu thuế XNK còn là công cụ hữu ích cho các nhà nghiên cứu, giảng dạy, sinh viên các chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực ngoại thương, XNK, Logistics…
Hướng dẫn sử dụng Biểu thuế xuất nhập khẩu 2023
Cách tra cứu biểu thuế xuất nhập khẩu
– Trường hợp đã biết mã hàng:
- Gõ lệnh tìm kiếm Ctrl + F
- Nhập mã hàng cần tìm kiếm
- Bấm phím Enter hoặc Find Next
– Trường hợp chưa biết mã hàng
- Cần trang bị thêm kiến thức về phân loại hàng hóa, sử dụng danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu, chú giải HS, 6 quy tắc tổng quát và các văn bản có liên quan
- Su khi đã có kiến thức nêu trên có thể sử dụng file Biểu thuế để xác định mã hàng, thuế suất, chính sách liên quan.
Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XNK
Giải thích các ký hiệu trong file biểu thuế:
Nội dung cập nhật | Viết tắt | Mẫu C/O | Số văn bản |
Biểu thuế nhập khẩu thông thường | NKTT | 5731/TCHQ-TXNK | |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | NKUD | 5731/TCHQ-TXNK | |
Biểu thuế giá trị gia tăng | VAT | 83/2014/TT-BTC | |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027 | ACFTA | E | 118/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN giai đoạn 2022 – 2027 | ATIGA | D | 126/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 | AJCEP | AJ | 120/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028 | VJEPA | JV | 124/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2017 | AKFTA | AK | 119/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ốt-xtrây-lin – Niu Di lân giai đoạn 2022 – 2027 | AANZFTA | AANZ | 121/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2022 – 2027 | AIFTA | AI | 122/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027 | VKFTA | VK | 125/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2022 – 2027 | VCFTA | VC | 112/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á-Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 – 2027 | VNEAEUFTA | EAV | 113/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cuba | VCFTA | VNCB | 114/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027 | AHKFTA | AHK | 123/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam -Liên minh Châu Âu | EVFTA | EUR.1 | 116/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | UKVFTA | EUR.1 | 117/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào | VN-LAO | S | 127/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 – 2027 | CPTPP | CPTPP | 115/2022/NĐ-CP |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 – 2027 | RCEP | 129/2022/NĐ-CP | |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | TTDB | 03/2022/QH15 | |
Biểu thuế xuất khẩu | XK | 5731/TCHQ-TXNK | |
Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP | CPTPP-XK | 115/2022/NĐ-CP | |
Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA | EUR.1 | 116/2022/NĐ-CP | |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA | EUR.1 | 117/2022/NĐ-CP | |
Thuế bảo vệ môi trường | BVMT | 30/2022/UBTVQH15 |
Các loại thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu:
Thuế nhập khẩu:
- Thuế nhập khẩu: Gồm Thuế NK thông thường (hoặc) Thuế NK ưu đãi * (hoặc) Thuế NK ưu đãi đặc biệt (và) Thuế NK bổ sung (nếu có, gồm: Thuế chống bán phá giá, Thuế chống trợ cấp, Thuế tự vệ)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: Áp dụng đối với một số mặt hàng như thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, xe ô tô, xe mô tô, tàu bay, du thuyền, xăng các loại, điều hòa nhiệt độ, bài lá, vàng mã, hàng mã
- Thuế bảo vệ môi trường: Áp dụng đối với một số mặt hàng như xăng, dầu, mỡ nhờn, than đá, dung dịch HCFC, túi nilon, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ mối, thuốc bảo quản lâm sản, thuốc khử trùng kho
- Thuế giá trị gia tăng: Áp dụng đối với hàng hóa chịu thuế GTGT ở khâu Nhập khẩu
Thuế xuất khẩu: Hàng hóa xuất khẩu chỉ chịu thuế xuất khẩu nếu có, không phải chịu các khoản thuế khác (VAT, TTĐB…)
Cách tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
Hàng nhập khẩu:
– Thuế nhập khẩu = Trị giá tính thuế NK x Thuế suất thuế NK
– Thuế nhập khẩu bổ sung = Giá tính thuế nhập khẩu x Thuế suất thuế NK bổ sung
Hoặc = Số lượng hàng hóa x Tiền thuế phải nộp trên 1 đơn vị hàng hóa
– Thuế Tiêu thụ đặc biệt = (Trị giá tính thuế nhập khẩu + Tiền thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB
– Thuế bảo vệ môi trường = Số lượng hàng hóa x Tiền thuế BVMT phải nộp trên 1 đơn vị hàng hóa
– Thuế Giá trị gia tăng = (Trị giá tính thuế NK + Thuế NK + Thuế NK bổ sung + Thuế Tiêu thụ đặc biệt + Thuế BVMT) x Thuế suất thuế GTGT
Hàng xuất khẩu:
– Tiền thuế đối với hàng XK = trị giá tính thuế XK x thuế suất thuế XK (nếu có)
>> Xem chi tiết tại đây: Các tài liệu sử dụng để cập nhật biểu thuế 2023
Trên đây là biểu thuế xuất nhập khẩu 2023 được cập nhật mới nhất. Nếu vẫn còn thắc mắc vui lòng liên hệ dịch vụ kế toán TinLaw để được hướng dẫn, giải đáp.
Trụ sở: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
Tổng đài: 1900 633 306
Email: cs@tinlaw.vn
Hotline: 0919 824 239