Đối với những ai làm kế toán trong công ty nước ngoài hoặc có định hướng làm cho các doanh nghiệp nước ngoài, bên cạnh kiến thức chuyên môn thì các bạn nhất định phải thông thạo thêm tiếng anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành thuế. Vậy các bạn đã biết thuế suất tiếng Anh là gì chưa? Thuật ngữ tiếng Anh về thuế thông dụng gồm những từ nào?
Nếu chưa biết hãy cùng công ty kế toán thuế TinLaw tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Thuế suất tiếng Anh là gì?
Thuế suất tiếng Anh là Tax rate. Trong hệ thống thuế , thuế suất là tỷ lệ (thường được biểu thị bằng phần trăm) mà một doanh nghiệp hoặc cá nhân bị đánh thuế.

Thuật ngữ tiếng Anh về thuế
- Adjusted gross income: Thu nhập sau khi trừ các khoản giảm trừ
- Audit: Kiểm toán
- Charitable contribution: Đóng góp từ thiện
- Deduction: Khấu trừ
- Dependent: Người phụ thuộc
- Earned income: Tổng thu nhập
- Estimated tax: Thuế ước tính
- Exemption: Miễn giảm
- Head of the household
- Taxable income: Thu nhập chịu thuế
- Personal income tax rates: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân
- Inheritance, estate, and gift taxes: Thuế thừa kế, di sản và quà tặng
- Luxury and excise taxes: Thuế tiêu thụ đặc biệt và xa xỉ
- Consumption taxes: Thuế tiêu dùng
- Value-added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng
- Depreciation: Khấu hao
- Capital flight: Mất vốn
- Progressive tax: Thuế lũy tiến
- Proportional tax: Thuế tỷ lệ
- Regressive tax: Thuế lũy thoái
- Tax exporting: Thuế xuất khẩu
- Tax incidence: Tỷ lệ thuế
- Tax rates of Europe: Thuế suất của Châu Âu
- Tax treaties: Hiệp ước thuế
- Residents: Cá nhân cư trú
- Non-residents: Cá nhân không cư trú
- Residence: Nơi cư trú
- Individual: Cá nhân
- Tax year: Năm tính thuế
- Social insurance (SI) contributions: Đóng góp bảo hiểm xã hội (BHXH)
- Employment income: Thu nhập từ việc làm
- Non-employment income: Thu nhập phi việc làm
- Business income: Thu nhập từ kinh doanh
- Investment income: Thu nhập đầu tư
- Interest: Tiền lãi
- Dividends: Cổ tức
- Gains on sale of shares: Thu được từ việc bán cổ phiếu
- Gains on sale of real estate: Thu nhập từ việc bán bất động sản
- Inheritances in excess of VND 10 million: Tài sản thừa kế trên 10 triệu đồng
- Winning prizes/gifts in excess of VND 10 million: Trúng thưởng / quà tặng trên 10 triệu đồng
- Income from copyright/franchising/royalties/receiving gifts in excess of VND 10 million: Thu nhập từ bản quyền / nhượng quyền thương mại / nhuận bút / nhận quà tặng trên 10 triệu đồng.
- Exempt income: Thu nhập được miễn thuế
- Personal deductions: Các khoản khấu trừ cá nhân
- Deductions: Các khoản khấu trừ
- Personal allowances: Phụ cấp cá nhân
- Charitable contributions: Đóng góp từ thiện
- Social, health, and unemployment insurance contributions: Các khoản đóng góp xã hội, y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Dịch vụ kế toán TinLaw vừa giới thiệu đến quý độc giả thuế suất tiếng Anh là gì? Và một số thuật ngữ tiếng Anh về thuế thường gặp tại Việt Nam. Nếu vẫn còn thắc mắc vui lòng liên hệ chúng tôi để được hướng dẫn, giải đáp.

Trụ sở: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
Tổng đài: 1900 633 306
Email: cs@tinlaw.vn
Hotline: 0919 824 239