You are here:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Y tế ban hành

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Y tế ban hành

Thức ăn, nước uống, thực phẩm bổ sung… là những sản phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người. Vì thế, để người tiêu dùng có thể tin tưởng vào sản phẩm của bạn, hãy xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho mặt hàng của mình. Trong bài viết này, dịch vụ công bố sản phẩm TinLaw xin giới thiệu Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Y tế ban hành.

Quý doanh nghiệp có thể dựa theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Y tế dưới đây tham khảo thể các quy chuẩn khác để xây dựng bản công bố tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm của mình.

Sản phẩm chịu sự quản lý của Bộ Y tế

Khi công bố tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm, doanh nghiệp cần xác định xem sản phẩm của mình thuộc sự quản lý của cơ quan nào để chuẩn bị hồ sơ cho chuẩn xác. Đối với Bộ Y tế, cơ quan này chịu trách nhiệm quản lý những sản phẩm sau:

  • Các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
  • Các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
  • Các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
  • Phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.
  • Phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.
  • Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
  • Các sản phẩm sữa lên men
  • Các sản phẩm đồ uống không cồn

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Y tế ban hành

TTQCVN đã ban hành
1QCVN 01:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước ăn uống
2QCVN 02:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt
3QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
4QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
5QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
6QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
7QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.
8QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.
9QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.
10QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.
11QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.
12QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.
13QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.
14QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.
15QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.
16QCVN 9-1:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.

17QCVN 9-2:2010/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.

18QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.
19QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.
20QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.
21QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.
22QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.
23QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.
24QCVN 4-16:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.
25QCVN 4-17:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.
26QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
27QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
28QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
29QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.
30QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
31QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
32QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
33QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
34QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
35QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh
36QCVN 4-18:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột.

37QCVN 4-19:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM.

38QCVN 4-20:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng.

39QCVN 4-21:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày.

40QCVN 4-22:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa.

41QCVN 4-23:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt.

42QCVN 10:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.

43QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
44QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
45QCVN 12-3:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
46QCVN 8-1:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.

47QCVN 8-2:2011/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.

48QCVN 8-3: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.

49QCVN 15-1: 2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.

50QCVN 11-1:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

51QCVN 11-2:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

52QCVN 11-3:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

53QCVN 11-4:2012/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

54QCVN 12-4:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

55QCVN 16-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu.

56QCVN 18-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi

57QCVN 19-1:2015/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani

Trong nền kinh tế ngày nay, để cạnh tranh với các công ty khác, doanh nghiệp cần nâng cao chất lượng sản phẩm của mình.Việc nắm rõ các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Y tế ban hành sẽ giúp doanh nghiệp thực hiện các thủ tục công bố sản phẩm, công bố tiêu chuẩn cơ sở dễ dàng và chính xác hơn. Nếu vẫn còn thắc mắc liên quan đến các quy chuẩn quốc gia cho sản phẩm của doanh nghiệp hoặc bạn đang cần một dịch vụ hỗ trợ mình, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

TinLaw

TinLaw

TinLaw với mong muốn nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của Pháp lý & Kế toán trong kinh doanh, luôn đồng hành và đưa ra các giải pháp hiệu quả, tối ưu chi phí để giúp cho doanh nghiệp SMEs vận hành đúng luật và phát triển bền vững.