You are here:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ NN-PTNT ban hành

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ NN-PTNT ban hành

Trong những quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do các Bộ ban hành thì Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ NN-PTNT là nhiều nhất, lên đến 167 quy chuẩn. Nguyên nhân là vì Bộ NN-PTNT đang quản lý rất nhiều loại hàng hóa, sản phẩm.

Doanh nghiệp nào đang kinh doanh các mặt hàng do Bộ NN-PTNT muốn thực hiện thủ tục công bố sản phẩm hoặc công bố tiêu chuẩn cơ sở cần lưu ý những quy chuẩn dưới đây để việc chuẩn bị hồ sơ được chuẩn xác hơn.

Các sản phẩm được Bộ LĐ-TB và XH quản lý

Nếu kinh doanh các mặt hàng sau, doanh nghiệp cần chuẩn bị hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ NN-PTNT ban hành:

  • Các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng
  • Vật liệu đóng gói bằng gỗ
  • Thuốc thú y
  • Thịt tươi
  • Thịt gia súc, gia cầm tươi sống
  • Cà phê, trà
  • Hạt điều
  • Thức ăn chăn nuôi
  • Cây trồng

Ngoài ra còn rất nhiều mặt hàng khác cũng thuộc sự quản lý của Bộ NN-PTNT. Để xác định đúng sản phẩm của doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục công bố sản phẩm nào, vui lòng liên hệ TinLaw để được tư vấn.

Có đến 167 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ NN-PTNT
Có đến 167 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ NN-PTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ NN-PTNT ban hành

TTQCVN đã ban hành
1QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng
2QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế
3QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
4QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật
5QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
6QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê  – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
7QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
8QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
9QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả  – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
10QCVN 01-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng khỏng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
11QCVN 01-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
12QCVN 01-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, hoá dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp.
13QCVN 01-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt.
14QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
15QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa
16QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
17QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bọ xít hại lúa
18QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
19QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
20QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus ( Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
21QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
22QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh
23QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh
24QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh
25QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh
26QCVN  01-24: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật.
27QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
28QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
29QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
30QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm
31QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa
32QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa
33QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa
34QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
35QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
36QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci  Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
37QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
38QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam
39QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao
40QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng
41QCVN 02-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
42QCVN 02-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP
43QCVN 02-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm
44QCVN 02-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
45QCVN 02-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
46QCVN 02-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
47QCVN 02-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm
48QCVN 02-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
49QCVN 02-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
50QCVN 02-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện  đảm bảo an toàn thực phẩm.
51QCVN 02-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
52QCVN 02-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
53QCVN 02-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
54QCVN 02-14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
55QCVN 02-15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường
56QCVN 04-01:2010/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi.

57QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi.
58QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi.
59QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
60QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật
61QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y.
62QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa.
63QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt.
64QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống.
65QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
66QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do.
67QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
68QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương.
69QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
70QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
71QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây.
72QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai.
73QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
74QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa
75QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô
76QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc
77QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương
78QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây
79QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang
80QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn
81QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh
82QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua
83QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt
84QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa.
85QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô.
86QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc.
87QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương.
88QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây.
89QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua.
90QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống.
91QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống.
92QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống.
93QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống.
94QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống.
95QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống.
96QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
97QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi.
98QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
99QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y.
100QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y.
101QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm.
102QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển.
103QCVN 01-84:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông.

104QCVN 01-85:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng sấy.

105QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa lily.

106QCVN 01-87:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột.

107QCVN 01-88:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào.

108QCVN 01-89:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa cúc.

109QCVN 01-90:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa đồng tiền.

110QCVN 01-91:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.

111QCVN 01-92:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải bắp.

112QCVN 01-93:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa chuột.

113QCVN 01-94:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su hào.

114QCVN 01-95:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa hồng.

115QCVN 01-96:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt.

116QCVN 01-97:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt.

117QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm

118QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm

119QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.

120QCVN 04-04:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật.

121QCVN 04-05:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.

122QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu.

123QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật.

124QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.

125

QCVN 01-101:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống

126QCVN 01-102:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống

127QCVN 01-103:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi gà

128QCVN 01-104:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn

129QCVN 01-132:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế.

130QCVN 01-133:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc.

131QCVN 01-134:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở xây, xát thóc gạo.

132QCVN 01-105:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt cứng đốt và mọt da vệt thận

133QCVN 01-106:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi

134QCVN 01-107:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc

135QCVN 01-108:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

136QCVN 01-109:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

137QCVN 01-110:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití  là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

138QCVN 01-111:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý

139QCVN 01-112:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật

140QCVN 01-113:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật

141QCVN 01-114:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật

142QCVN 01-115:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả

143QCVN 01-116:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật

144QCVN 01-117:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ

145QCVN 01-118:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè

146QCVN 01-119:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi

147QCVN 01-120:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp

148QCVN 01-148:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống

149QCVN 01-147:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu

150QCVN 01-131:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía

151QCVN 01-121:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu

152QCVN 01-122:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho

153QCVN 01-123:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông

154QCVN 01-124:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè

155QCVN 01-125:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mía

156QCVN 01-128:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn

157QCVN 01-129:2013/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long

158QCVN 01-153:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng

159QCVN 01-154:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô

160QCVN 01-155:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng

161QCVN 01-156:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền

162QCVN 01-157:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường

163QCVN 01-158:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau

164QCVN 02-20:2014/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm

165QCVN 01-182:2015/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai

166QCVN 02-21:2015/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá

167QCVN 02-22:2015/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt – Điều kiện để đảm bảo an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường

Việc nắm rõ các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ NN-PTNT ban hành sẽ giúp doanh nghiệp thực hiện các thủ tục công bố sản phẩm, công bố tiêu chuẩn cơ sở dễ dàng và chính xác hơn. Nếu vẫn còn thắc mắc liên quan đến các quy chuẩn quốc gia cho sản phẩm của doanh nghiệp hoặc bạn đang cần một dịch vụ hỗ trợ mình, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

TinLaw

TinLaw

TinLaw với mong muốn nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của Pháp lý & Kế toán trong kinh doanh, luôn đồng hành và đưa ra các giải pháp hiệu quả, tối ưu chi phí để giúp cho doanh nghiệp SMEs vận hành đúng luật và phát triển bền vững.
DỊCH VỤ CHÍNH CỦA TINLAW

Tư vấn

Thành lập Doanh nghiệp

Tư vấn

Thủ tục Giấy phép đầu tư

Tư vấn

Kế toán - Thuế

Tư vấn

Sở hữu trí tuệ

Tư vấn

Giấy phép người nước ngoài

Tư vấn

Pháp lý Doanh nghiệp

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Bạn cần tìm hiểu thông tin về dịch vụ?
Vui lòng gửi thông tin của bạn để được
hỗ trợ.


Hoặc liên hệ trực tiếp

BÀI VIẾT MỚI NHẤT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT