You are here:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Theo nguyên tắc quản lý danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải thì đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận, công bố phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi đưa ra thị trường. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trước khi thông quan. Việc công bố phải thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành.

Vậy Bộ Giao thông vận tải đã ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nào, hãy tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

Ví dụ:

  • Toa xe đường sắt đô thị
  • Đầu máy Điêzen
  • Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy
  • Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
  • Xe máy chuyên dùng

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam của Bộ Giao thông vận tải

STT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm
2 QCVN 03: 2009/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ

3 QCVN 04:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
4 QCVN 05:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô  sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới
5 QCVN 20:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
6 QCVN 21:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013

7 QCVN 22:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
8 QCVN 23: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
9 QCVN 24:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
10 QCVN 25:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
11 QCVN 26:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
12 QCVN 27:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy
13 QCVN 28:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
14 QCVN 29:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy
15 QCVN 30:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy
16 QCVN 36 : 2010/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy

17 QCVN 06:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt
18 QCVN 07:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt.
19 QCVN 08:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
20 QCVN 09:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô.
21 QCVN 15 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ.

22 QCVN 16 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.

23 QCVN 17:2011/BGTVT

Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.

24 QCVN 18: 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.

25 QCVN 31:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
26 QCVN 32:2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô

27 QCVN 34 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô

28 QCVN 38:2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải.

29 QCVN 39 : 2011/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.

30 QCVN 41: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.

31 QCVN 42: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển

32 QCVN 43: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.

33 QCVN 44 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép.

34 QCVN 45 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.

QCVN 45:2012/BGTVT/SĐ1:2015

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách – Sửa đổi lần 1 năm 2015

35 QCVN 46 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy

36 QCVN 47 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy

37 QCVN 48:2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển

38 QCVN 49 : 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển

39 QCVN 50: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí

40 QCVN 51: 2012/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép

41 QCVN 52:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới

42 QCVN 54: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc

43 QCVN 55:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi

44 QCVN 56:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh

45 QCVN 57:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu

46 QCVN 58:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn

47 QCVN 59: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng

48 QCVN 60: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa

49 QCVN 61: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu

50 QCVN 62:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái

51 QCVN 63:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển

52 QCVN 64: 2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển

53 QCVN 65:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển

54 QCVN 66:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe

55 QCVN 67:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải

56 QCVN 68:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện

QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện

57 QCVN 71:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển

58 QCVN 72:2013/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.

59 QCVN 26:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu

60 QCVN 31:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của ô tô

61 QCVN 74:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển

62 QCVN 75:2014/BGTV

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện

63 QCVN 76:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện

64 QCVN 77:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

65 QCVN 80:2014/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển

66 QCVN 08:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt

67 QCVN 14:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy

68 QCVN 20:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải

69 QCVN 38:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải

70 QCVN 40:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

71 QCVN 57:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu

72 QCVN 64:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển

73 QCVN 65:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển

74 QCVN 83:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc

75 QCVN 85:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa

76 QCVN 86:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

77 QCVN 87:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe – Yêu cầu kỹ thuật

78 QCVN 90:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện

79 QCVN 91:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện

Trên đây là danh mục các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Giao thông vận tải ban hành vẫn còn hiệu lực thi hành. Ở các bài viết sau dịch vụ công bố sản phẩm TinLaw sẽ tiếp tục cập nhật những quy chuẩn của các Bộ còn lại.

Picture of TinLaw
TinLaw
Đối tác pháp lý toàn diện và đáng tin cậy giúp doanh nghiệp vừa và nhỏ tuân thủ pháp luật, tối ưu hiệu quả và phát triển bền vững.

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

Đặt câu hỏi, ý kiến hoặc yêu cầu tư vấn