You are here:

Trọn bộ mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Trọn bộ mẫu Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Với mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ có quy định về mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khác nhau. Trong bài viết sau, dịch vụ thành lập công ty TinLaw sẽ giúp bạn có kiến thức đúng về mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng loại hình công ty, doanh nghiệp của bạn.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới nhất

Tùy vào loại hình doanh nghiệp sẽ thành lập thì mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ có mẫu riêng.

Các bạn có thể tải mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới nhất tại Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hoặc theo đường link chúng tôi cung cấp bên dưới:

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Tải Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân tại Phụ lục IV-1

PHỤ LỤC I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính: ……………………………

Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc: ……………….  Quốc tịch: …………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………

Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: ………………. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………………………………………. Fax (nếu có): ………………………

Email (nếu có): ……………………………………………………………. Website (nếu có): ………………..

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                       □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh  □

  1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………

Email (nếu có): ………………………………………… Website (nếu có): ………………………………..

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STTTên ngànhMã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

  1. Vốn đầu tư:

Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………..

Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

Tài sản góp vốn:

STTTài sản góp vốnGiá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)Tỷ lệ (%)
1Đồng Việt Nam
2Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
3Vàng
4Giá trị quyền sử dụng đất
5Giá trị quyền sở hữu trí tuệ
6Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số
  1. Thông tin đăng ký thuế:
STTCác chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
6.1Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

6.2Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

6.3Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………

6.4Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
6.5Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
6.6Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6.7Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………………
6.8Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

6.9Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5

Khấu trừ                                                           □

Trực tiếp trên GTGT                                           □

Trực tiếp trên doanh số                                     □

Không phải nộp thuế GTGT                                □

6.10Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàngSố tài khoản ngân hàng
……………….…………………………..……………….…………………………..
……………….…………………………..……………….…………………………..
  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ……………………………………………….

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân……………………………… □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu………………………………………………. □ Loại khác (ghi rõ):………………………………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):…………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../………………

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)6

______________________

[1]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 6.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 6.2.

3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

4 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

6 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

Mẫu giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên

Tải Mẫu giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên tại Phụ lục IV-2

Phụ lục IV-2

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với ch sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: …………………………………………………

Ngày cấp: ………… / ……/ ……… Nơi cấp: ……………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Tải Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH 2 thành viên trở lên tại Phụ lục IV-3

Phụ lục IV-3

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. Danh sách thành viên góp vốn
STTTên thành viênQuốc tịchĐịa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chứcPhần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chứcGhi chú
  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần

Tải Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần tại Phụ lục IV-4

Phụ lục IV-4

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..

Mệnh giá cổ phần: …………………………………………………………………………………

Tổng số cổ phần: …………………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng ch in hoa): ……………………………………… Giới tính: …………….

Chức danh: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………/ ………/ ………… Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: …………….

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………/ ………/ …………… Nơi cấp: ………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh

Tải Mẫu giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh tại Phụ lục IV-5

Phụ lục IV-5

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp: …………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày …… tháng …… năm ……

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………

Email: …………………………………………………… Website: ………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………..
  2. Danh sách thành viên hợp danh
STTTên thành viên hợp danhQuốc tịchĐịa chỉ liên lạcPhần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân

 

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Các nội dung có trên mẫu giấy phép kinh doanh

Sau khi được cấp giấy phép kinh doanh cụ thể ở đây là giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì các nội dung có trên mẫu giấy phép bao gồm các thông tin cơ bản như sau:

  • Mã số doanh nghiệp
  • Ngày đăng ký lần đầu và ngày đăng ký thay đổi (nếu có)
  • Tên công ty bao gồm tên tiếng việt, tên viết tắt, tên tiếng anh
  • Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
  • Các thông tin liên hệ của công ty như email, số fax, số điện thoại, website
  • Vốn điều lệ
  • Thông tin về người đại diện theo pháp luật công ty

Ngoài ra, tùy theo loại hình doanh nghiệp mà có thêm nội dung khác như:

  • Thông tin chủ sở hữu (đối với công ty tnhh 1 thành viên);
  • Danh sách thành viên góp vón (đối với công ty tnhh 2 thành viên;
  • Danh sách thành viên hợp danh (đối với công ty hợp danh).

Bài viết trên TinLaw đã cập nhật mẫu giấy phép kinh doanh mới nhất và các nội dung cơ bản có trong đó. Nếu có nhu cầu tư vấn thủ tục đăng ký giấy phép kinh doanh vui lòng liên hệ tổng đài 1900 633 306 để được tư vấn hỗ trợ.

TinLaw

TinLaw

TinLaw với mong muốn nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của Pháp lý & Kế toán trong kinh doanh, luôn đồng hành và đưa ra các giải pháp hiệu quả, tối ưu chi phí để giúp cho doanh nghiệp SMEs vận hành đúng luật và phát triển bền vững.
DỊCH VỤ CHÍNH CỦA TINLAW

Tư vấn

Thành lập Doanh nghiệp

Tư vấn

Thủ tục Giấy phép đầu tư

Tư vấn

Kế toán - Thuế

Tư vấn

Sở hữu trí tuệ

Tư vấn

Giấy phép người nước ngoài

Tư vấn

Pháp lý Doanh nghiệp

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Bạn cần tìm hiểu thông tin về dịch vụ?
Vui lòng gửi thông tin của bạn để được
hỗ trợ.


Hoặc liên hệ trực tiếp

BÀI VIẾT MỚI NHẤT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT